Characters remaining: 500/500
Translation

giao hoán

Academic
Friendly

Từ "giao hoán" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần hiểu :

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh toán học, bạn có thể gặp câu: "Tính chất giao hoán của phép cộng phép nhân một trong những tính chất cơ bản trong đại số."
  • Trong cuộc sống, bạn có thể nói: "Trong một cuộc họp, nếu hai người ý kiến khác nhau, họ có thể giao hoán vị trí để thảo luận một cách công bằng hơn."
Phân biệt các biến thể:
  • Từ "giao hoán" có thể được biến đổi thành các cụm từ như "tính chất giao hoán" (chỉ về thuộc tính trong toán học).
  • Nếu nói về việc giao hoán trong một ngữ cảnh không phải toán học, bạn có thể dùng từ "trao đổi" ( dụ: "Chúng tôi đã trao đổi thông tin với nhau.").
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Các từ gần giống: "trao đổi", "đổi chỗ".
  • Từ đồng nghĩa trong ngữ cảnh toán học: "đổi chỗ" (nhưng không hoàn toàn chính xác trong tất cả ngữ cảnh).
Lưu ý:
  • "Giao hoán" thường được dùng trong ngữ cảnh toán học hơn trong ngữ cảnh đời sống hàng ngày. Tuy nhiên, bạn vẫn có thể áp dụng khái niệm này vào nhiều tình huống khác nhau.
  1. 1. đg. Trao đổi. 2. (toán) t. Nói tính chất của các số có thể đổi chỗ cho nhau trong một phép cộng hay trong một phép nhân.

Similar Spellings

Words Containing "giao hoán"

Comments and discussion on the word "giao hoán"